IMO lần thứ |
Địa điểm tổ chức |
Họ tên thí sinh |
Học sinh trường |
Giải thưởng |
Điểm số |
Hạng |
Xếp hạng toàn đoàn theo tổng điểm (vị trí/số nước tham gia (tổng điểm)) |
MÔN TOÁN |
|||||||
21 (1979) |
|
Phạm Ngọc Anh Cương |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
|
|
|
21 (1979) |
|
Phạm Hữu Tiệp |
THPT Chu Văn An, Hà Nội |
HCB |
|
|
|
24 (1983) |
Pháp, Paris |
Phạm Thanh Phương |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
HCĐ |
19/42 |
67 |
|
28 (1987) |
Cuba, La Habana |
Phạm Triều Dương |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
HCĐ |
28/42 |
78 |
|
31 (1990) |
Trung Quốc,Bắc Kinh |
Phạm Xuân Du |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
24/42 |
63 |
23/54 (104) |
34 (1993) |
|
Phạm Hồng Kiên |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
HCB |
23/42 |
66 |
|
34 (1993) |
|
Phạm Chung Thủy |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
HCĐ |
17/42 |
122 |
|
36 (1995) |
|
Phạm Quang Tuấn |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
35/42 |
36 |
|
37 (1996) |
Ấn Độ,Mumbai |
Phạm Lê Hùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
27/42 |
36 |
|
38 (1997) |
Argentina,Mar del Plata |
Phạm Lê Hùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
30/42 |
60 |
|
39 (1998) |
Đài Loan, Đài Bắc |
Phạm Huy Tùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
26/42 |
73 |
|
40 (1999) |
Rumani,Bucharest |
Phạm Trần Quân |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN |
HCB |
27/42 |
39 |
|
43 (2002) |
Scotland,Glasgow |
Phạm Gia Vĩnh Anh |
THPT chuyên, ĐH SP HN |
HCV |
35/42 |
10 |
|
43 (2002) |
Scotland,Glasgow |
Phạm Hồng Việt |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (chuyên Toán-Tin) |
HCB |
24/42 |
86 |
|
43 (2002) |
Scotland,Glasgow |
Phạm Thái Khánh Hiệp |
THPT Chuyên, Đại học Vinh (chuyên Toán-Tin) |
HCĐ |
22/42 |
113 |
|
45 (2004) |
Hy Lạp,Athena |
Phạm Kim Hùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin) |
HCV |
37/42 |
12 |
Apr-85 |
46 (2005) |
Mexico,Mérida |
Phạm Kim Hùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin) |
HCB |
32/42 |
47 |
15/91 |
48 (2007) |
Việt Nam, Hà Nội |
Phạm Duy Tùng |
THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11) |
HCV |
29/42 |
28 |
|
48 (2007) |
Việt Nam, Hà Nội |
Phạm Thành Thái |
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12) |
HCV |
30/42 |
19 |
|
50 (2009) |
Việt Nam, Hà Nội |
Phạm Đức Hùng |
THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11) |
HCV |
33/42 |
37 |
|
50 (2009) |
Việt Nam, Hà Nội |
Phạm Hy Hiếu |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) |
HCB |
29/42 |
62 |
|
51 (2010) |
Kazakhstan,Astana |
Phạm Việt Cường |
Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) |
HCB |
21/42 |
106/517 |
|
54 (2013) |
Colombia,Santa Marta |
Phạm Tuấn Huy |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) |
HCV |
33/42 |
26 |
|
55 (2014) |
Nam Phi,Cape Town |
Phạm Tuấn Huy |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) |
HCV |
32/42 |
28 |
|
MÔN LÝ |
|||||||
18 (1987) |
|
Phạm Hưng |
|
Bằng danh dự |
|
|
|
27 (1996) |
|
Phạm Đức Sơn |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
HCĐ |
|
|
|
28 (1997) |
|
Phạm Tuấn Minh |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Lí) |
HCĐ |
|
|
|
30 (1999) |
|
Phạm Xuân Thanh |
THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Lí) |
HCB |
|
|
|
37 (2006) |
|
Phạm Tuấn Hiệp |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
HCĐ |
|
|
|
40 (2009) |
|
Phạm Văn Quyền |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
HCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 (2009) |
|
Phạm Thành Long |
THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
HCB |
|
|
|
41 (2010) |
|
Phạm Bình Minh |
THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
HCB |
|
|
|
41 (2010) |
|
Phạm Văn Quyền |
THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
HCB |
|
|
|
MÔN HÓA |
|||||||
33(2001) |
|
Phạm Thị Nam Bình |
thpt chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình |
Bằng khen |
50.05 |
|
|
40 (2008) |
|
Phạm Anh Tuấn |
thpt chuyên KHTN ĐHQG HN(chuyên Hóa) |
HCĐ |
|
|
|
43 |
Thổ |
Phạm Minh Đức |
Ams |
HCĐ |
|
|
|
44 (2012) |
Hoa Kỳ |
Phạm Đăng Huy[26] |
Trung học phổ thông chuyên năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng |
HCV |
|
|
|
45 (2013) |
Nga |
Phạm Quang Dũng |
thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội(lớp 12 chuyên Hóa) |
HCV |
71.38(hạng 15) |
|
|
46 (2014) |
Việt Nam |
Phạm Ngân Giang |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa) |
HCV |
|
|
|
46 (2014) |
Việt Nam |
Phạm Mai Phương |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa) |
HCV |
|
|
|
47 (2015) |
Azerbaijan |
Phạm Thái Hà |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
HCB |
|
|
|
MÔN TIN |
|||||||
04 (1992) |
|
Phạm Minh Tuấn |
Khối PT chuyên tin, Đại học Bách Khoa Hà Nội |
HCB |
|
|
|
04 (1992) |
|
Phạm Việt Thắng |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
HCĐ |
|
|
|
06 (1994) |
|
Phạm Bảo Sơn |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
HCB |
|
|
|
|
|
Phạm Bảo Sơn |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
HCB |
|
|
|
11 (1999) |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Phạm Kim Cương |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
HCB |
|
|
|
15 (2003) |
Mỹ |
Phạm Trần Đức |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
HCĐ |
|
|
|
16 (2004) |
Hy Lạp |
Phạm Xuân Hòa |
THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
HCB |
440 |
|
|
16 (2004) |
Hy Lạp |
Phạm Hữu Thành |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM |
HCĐ |
355 |
|
|
17 (2005) |
Ba Lan |
Phạm Hải Minh |
THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam |
HCĐ |
|
|
|
20 (2008) |
Ai Cập |
Nguyễn Phạm Khánh Nhân |
Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP.HCM (lớp 11) |
HCB |
247 / 600 |
|
|
27 (2015) |
Kazakhstan |
Phạm Văn Hạnh |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN (lớp 12) |
HCV |
451.02/600 |
24/317 |
|
27 (2015) |
Kazakhstan |
Phan Đức Nhật Minh |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN (lớp 11) |
HCB |
402.42/600 |
42/317 |
|